Ý nghĩa của từ số dư là gì:
số dư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ số dư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa số dư mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

số dư


(toán) Cg. Số thừa. Số còn lại trong một phép chia sau khi lấy số bị chia trừ đi tích số của số chia với số thương: 15 chia cho 4 còn số dư là 3.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

số dư


Số còn lại trong một phép chia sau khi lấy số bị chia trừ đi tích số của số chia với số thương. Số dư luôn luôn dương ( Công nhận bởi Nguyễn Duy Khánh ) Mai ạ | :''8 chia cho 3 còn '''số dư''' là 2' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

số dư


(toán) Cg. Số thừa. Số còn lại trong một phép chia sau khi lấy số bị chia trừ đi tích số của số chia với số thương: 15 chia cho 4 còn số dư là 3.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "số dư". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

số dư


số còn lại sau khi lấy số bị chia trừ đi tích của số chia với thương 50 chia cho 7 được 7, số dư là 1 số còn lại sau khi đã đối chiếu số tăng và số giảm, hoặc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

số dư


Trong ngân hàng bán lẻ, số dư được coi là số tiền có trong tài khoản tiết kiệm hoặc tài khoản thanh toán. Đối với mảng tín dụng, số dư được coi là số lượng tiền mà chủ thẻ cần phải trả. [..]
Nguồn: practicalmoneyskills.com.vn





<< huyên đình huyết hư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa